Theo tính toán từ số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu sang Mỹ 7 tháng đầu năm 2017 đạt trên 23,44 tỷ USD, tăng 10,2% so với 7 tháng đầu năm 2016.
Mặt hàng
|
7T/2017
|
7T/2016
|
% so sánh
|
Tổng kim ngạch
|
23.443.037.278
|
21.266.284.883
|
+10,24
|
Hàng dệt, may
|
6.924.672.249
|
6.516.010.828
|
+6,27
|
Giày dép các loại
|
2.890.688.604
|
2.553.436.448
|
+13,21
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
2.241.809.677
|
2.333.350.122
|
-3,92
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
1.779.853.741
|
1.497.160.262
|
+18,88
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
1.683.485.191
|
1.633.371.063
|
+3,07
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
1.415.457.395
|
1.131.226.747
|
+25,13
|
Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù
|
816.183.196
|
777.889.633
|
+4,92
|
Hàng thủy sản
|
789.994.752
|
761.729.491
|
+3,71
|
Hạt điều
|
679.671.609
|
493.689.799
|
+37,67
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
655.694.455
|
421.239.389
|
+55,66
|
Cà phê
|
294.204.103
|
259.161.064
|
+13,52
|
Sắt thép các loại
|
249.236.943
|
255.897.803
|
-2,60
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
216.521.421
|
188.467.838
|
+14,89
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
211.994.576
|
177.221.329
|
+19,62
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
210.755.243
|
190.764.545
|
+10,48
|
Hạt tiêu
|
154.143.232
|
241.911.023
|
-36,28
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
149.479.357
|
200.610.921
|
-25,49
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
145.677.139
|
108.328.719
|
+34,48
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
90.027.398
|
94.442.823
|
-4,68
|
Sản phẩm từ cao su
|
64.497.954
|
58.354.468
|
+10,53
|
Hàng rau quả
|
62.046.408
|
49.512.860
|
+25,31
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
60.935.245
|
65.281.217
|
-6,66
|
Dầu thô
|
42.316.976
|
33.654.623
|
+25,74
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
42.247.291
|
6.661.738
|
+534,18
|
Dây điện và dây cáp điện
|
41.987.869
|
37.915.088
|
+10,74
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
37.814.982
|
28.250.082
|
+33,86
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
35.496.310
|
30.492.740
|
+16,41
|
Cao su
|
31.699.494
|
18.749.371
|
+69,07
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
30.959.826
|
34.670.139
|
-10,70
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
25.513.422
|
29.829.718
|
-14,47
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
23.759.823
|
21.730.002
|
+9,34
|
Hóa chất
|
19.211.215
|
24.375.962
|
-21,19
|
Sản phẩm hóa chất
|
18.528.638
|
20.423.399
|
-9,28
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
13.810.608
|
10.293.708
|
+34,17
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
12.344.970
|
14.032.926
|
-12,03
|
Gạo
|
7.671.939
|
10.705.349
|
-28,34
|
Chè
|
4.162.253
|
3.822.857
|
+8,88
|