Theo số liệu thống kê, xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trường Hà Lan trong tháng 8/2017 đạt trị giá 673,06 triệu USD, tăng 10,5% so với tháng 7/2017; nâng tổng kim ngạch xuất khẩu sang thị trường này trong 8 tháng đầu năm 2017 lên 4,61 tỷ USD, tăng trưởng 20,8% so với cùng kỳ năm 2016.
Mặt hàng xuất khẩu
|
T8/2017
|
So T8/2017 với T7/2017 (% +/- KN)
|
8T/2017
|
So 8T/2017 với cùng kỳ 2016 (% +/- KN)
|
Tổng kim ngạch
|
673.060.282
|
10,5
|
4.611.767.305
|
20,8
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
204.995.524
|
15,6
|
1.331.537.224
|
25,4
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
119.043.838
|
34,7
|
821.521.483
|
14,0
|
Hàng dệt, may
|
58.602.474
|
-6,9
|
390.457.371
|
12,6
|
Giày dép các loại
|
47.946.726
|
-13,7
|
378.492.551
|
-2,2
|
Hạt điều
|
66.204.275
|
0,8
|
353.613.238
|
46,0
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
28.849.846
|
-9,2
|
233.167.469
|
28,3
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
27.460.192
|
24,3
|
200.317.164
|
4,1
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
11.865.668
|
11,3
|
186.738.043
|
220,3
|
Hàng thủy sản
|
35.456.868
|
16,8
|
166.719.280
|
35,1
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
11.953.290
|
17,5
|
86.685.275
|
4,2
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
4.534.050
|
2,7
|
49.598.099
|
8,7
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
6.411.020
|
6,3
|
45.159.758
|
-11,6
|
Hàng rau quả
|
5.702.454
|
-8,9
|
42.898.743
|
9,4
|
Hạt tiêu
|
3.239.911
|
-9,4
|
29.840.626
|
-23,3
|
Hóa chất
|
3.319.102
|
44,2
|
21.645.766
|
26,6
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
4.132.690
|
46,1
|
20.835.347
|
107,6
|
Cà phê
|
1.496.625
|
-10,2
|
20.183.615
|
6,3
|
Cao su
|
2.703.342
|
-18,5
|
15.557.044
|
83,1
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.951.636
|
11,2
|
11.727.730
|
3,4
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
916.901
|
-8,1
|
10.686.476
|
37,9
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
2.083.587
|
52,5
|
10.068.875
|
15,9
|
Sản phẩm từ cao su
|
1.252.647
|
-3,9
|
8.119.060
|
41,1
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
846.637
|
-4,9
|
5.244.763
|
6,2
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
495.611
|
-48,9
|
4.491.132
|
59,9
|
Sản phẩm hóa chất
|
450.816
|
223,1
|
3.087.756
|
-13,3
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
266.016
|
20,6
|
1.660.599
|
2,3
|
Gạo
|
144.144
|
78,4
|
1.316.179
|
-35,1
|